Thực đơn
Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_1998–99 Bảng xếp hạng chung cuộcXH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | Lên hay xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester United (C) | 38 | 22 | 13 | 3 | 80 | 37 | +43 | 79 | Tham dự vòng bảng UEFA Champions League 1999–2000 |
2 | Arsenal | 38 | 22 | 12 | 4 | 59 | 17 | +42 | 78 | |
3 | Chelsea | 38 | 20 | 15 | 3 | 57 | 30 | +27 | 75 | Tham dự vòng loại thứ ba UEFA Champions League 1999–2000 |
4 | Leeds United | 38 | 18 | 13 | 7 | 62 | 34 | +28 | 67 | Tham dự vòng đầu tiên UEFA Cup 1999–2000 |
5 | West Ham United | 38 | 16 | 9 | 13 | 46 | 53 | −7 | 57 | Tham dự vòng thứ ba UEFA Intertoto Cup 1999 |
6 | Aston Villa | 38 | 15 | 10 | 13 | 51 | 46 | +5 | 55 | |
7 | Liverpool | 38 | 15 | 9 | 14 | 68 | 49 | +19 | 54 | |
8 | Derby County | 38 | 13 | 13 | 12 | 40 | 45 | −5 | 52 | |
9 | Middlesbrough | 38 | 12 | 15 | 11 | 48 | 54 | −6 | 51 | |
10 | Leicester City | 38 | 12 | 13 | 13 | 40 | 46 | −6 | 49 | |
11 | Tottenham Hotspur | 38 | 11 | 14 | 13 | 47 | 50 | −3 | 47 | Tham dự vòng 1 UEFA Cup 1999–2000 1 |
12 | Sheffield Wednesday | 38 | 13 | 7 | 18 | 41 | 42 | −1 | 46 | |
13 | Newcastle United | 38 | 11 | 13 | 14 | 48 | 54 | −6 | 46 | Tham dự vòng 1 UEFA Cup 1999–2000 2 |
14 | Everton | 38 | 11 | 10 | 17 | 42 | 47 | −5 | 43 | |
15 | Coventry City | 38 | 11 | 9 | 18 | 39 | 51 | −12 | 42 | |
16 | Wimbledon | 38 | 10 | 12 | 16 | 40 | 63 | −23 | 42 | |
17 | Southampton | 38 | 11 | 8 | 19 | 37 | 64 | −27 | 41 | |
18 | Charlton Athletic (R) | 38 | 8 | 12 | 18 | 41 | 56 | −15 | 36 | Xuống hạng |
19 | Blackburn Rovers (R) | 38 | 7 | 14 | 17 | 38 | 52 | −14 | 35 | |
20 | Nottingham Forest (R) | 38 | 7 | 9 | 22 | 35 | 69 | −34 | 30 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
1 Tottenham Hotspur tham dự UEFA Cup do vô địch League Cup.
2 Với việc Manchester United tham dự vòng bảng Champions League, đội Á quân Cúp FA Newcastle United được tham dự UEFA Cup
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thực đơn
Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_1998–99 Bảng xếp hạng chung cuộcLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_1998–99 http://www.footiemap.com/?co=england&league=1 http://www.premierleague.com/ http://www.rsssf.com/tablese/eng99.html http://www.statto.com/football/stats/england/premi... http://www.thefa.com/ http://www.historicalkits.co.uk/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:FA_Pre...